Giải pháp tối ưu trong việc xử lý khí độc hại và khử mùi
Đặc điểm sản phẩm:
- Hút bụi hiệu suất cao với chi phí thấp:
Hiệu suất khử khí gas độc hại, mùi vượt trội với diện tích bộ lọc lớn, dễ dàng bảo hành, bảo trì, chi phí phát sinh thấp.
- Đưa chấp hấp thụ vào đơn giản, dễ dàng cho khâu thay thế và bảo trì
Thiết bị tháp hấp thụ khử mùi ACT-PL-SERIES được thiết kế tối ưu cho việc dễ dàng thay mới và bảo trì chất hấp thụ (than hoạt tính) bên trong bộ lọc mà không cần đến các thao tác bảo hành, bảo trì đặc biệt.
- Tính năng khử mùi vượt trội
Hiệu suất khử mùi vượt trội đối với loại chất tạo ra mùi nồng.
– Khử trên 92% Methyl Mercaptan.
– Khử trên 83% Formaldehyde.
- Quạt hút/thổi hiệu suất cao với thiết kế chuyên dụng
Quạt li tâm hút/thổi hiệu suất cao, độ bền vượt trội, độ tin cậy cao, vận hành ít tiếng ồn.
- Điều khiển kỹ thuật số và hệ thống kiểm soát
Cảm biến chênh lệch áp suất của bộ lọc, chu kỳ thay mới bộ lọc, cách thức thay thế, vận hành đơn giản, an toàn và thân thiện.
- Chức năng ngừng tự động và bảo vệ thiết bị
Trong trường hợp thay mới hoặc vệ sinh bộ lọc, tháp hấp thụ ACT tự động ngừng thao tác để bảo vệ sản phẩm đồng thời đưa ra cảnh báo (thao tác lại khi thay mới bộ lọc).
- Hiệu suất thu hồi khí có hại vượt trội không phát sinh nước thải.
Loại nhỏ: Thiết kế theo tiêu chuẩn, lắp đặt trong không gian tối thiểu.
Loại trung bình và lớn: Thiết kế theo yêu cầu khách hàng.
Than hoạt tính thích hợp trong việc xử lý khí có hại và có mùi
- Than hoạt tính gia công: Tỉ lệ hấp thụ cao, thích hợp xử lý khí nồng độ cao.
- Than hoạt tính dạng hạt: Dễ dàng thu hồi vật chất dính, thích hợp xử lý các loại chất gây ô nhiễm không khí.
Lĩnh vực áp dụng
- Thích hợp trong việc khử bám dính các hợp chất hóa học dễ bay hơi(VOC’S), Ketone, Aldehyde, Ester, axit hữu cơ, khử các chất có hại có chứa ni-tơ và lưu huỳnh.
- Thích hợp với các nhà máy phát sinh hợp chất hóa học có hại dễ bay hơi(VOC’S), sản xuất sơn nước và nhà máy hóa chất, phân bón, xử lý chất thải, nhà máy linh kiện bán dẫn…là những nhà máy, đơn vị sản xuất phát sinh mùi trong quá trình hoạt động.
Một số hoạt chất có tỉ lệ hấp thụ cao trên tháp hấp thụ
Acetic Acid | Butyl Chloride | Fish Odor | Nicotine | Resin Odor |
Acetic Acid Amine | Carboxyl | Food Aroma | Nitrobenzne | Sewage Odor |
Acetic Acid Butyl | Putrefaction Odor | Food Odor | Nitroethane | Sylene |
Acetic Acid Cellulose | Cheese Odor | Fruit Odor | Nitroglycerine | Tetra Chloroethane |
Acetic Acid Ethyl | Chlorobenzene | Heptane | Nitromethane | Tetrachloride Carbon |
Acetic Acid Iso-propyl | Chlorobutadien | Hospital Cancer Building Odor | Nitropropane | Tetrachloride Ethylene |
Acetic Acid Methyl | Chloroform | Indole | Nitrotoluene | Tetrachloride Methyl |
Acetic Acid Propyl | Chloropicrin | Insecticide | Octane | Thiochsan |
Acryl Metal | Cresol | Iso-propyl Alcohol | Ozone | Thiomethylamine |
Acrylic Acid | Cyclohexane | Iso-propyl Ethyl | Paint Odor | Timethyl Aniline |
Acrylic Acid Ethyl | Decane | Kichen Odor | Palmitin | Timethyl Sulfuric Acid |
Acrylic Nitrile | Drug Odor | Lactic Acid | Acid Parathin | Tiophene |
Adhesive | Essential Oil | Lodoform | Chlorobenzene | Tirepentane |
Amyl Alcohol | Ethane Bichloride | Lubrication Grease | Perfume | Toluene |
Amyl Ether | Ethane Dioxide | Machine Odor | Phenol | Trichloroethylene |
Aniline | Ethyle Alcohol | Marker Odor | Pitch | Trichloroethane |
Antiseptic | Ethylene Benzene | Methyl Ethyl Ketone | Propane Bichloride | Urea |
Benzene | Ethylene Bichloride | Methylene Chloride | Propyl Alcohol | Uric Acid |
Butyl Alcohol | Ethylene Chlorohydrine | Naphtha | Propyl Chloride | Xylene |
Butyl Captan | Feedstock Odor | Naphthalene | Propyl Ethyl | Kaolin |